Characters remaining: 500/500
Translation

clockwork universe

Academic
Friendly

Từ "clockwork universe" (vũ trụ như đồng hồ) một thuật ngữ trong triết học khoa học, dùng để mô tả quan điểm rằng vũ trụ hoạt động như một cỗ máy đồng hồ, tức là được tạo ra một cách trật tự tuân theo các nguyên tắc học chúng ta có thể hiểu dự đoán được. Ý tưởng này thường liên quan đến các thuyết vật , đặc biệt thuyết của Isaac Newton, gợi lên hình ảnh về một vũ trụ có thể được điều khiển vận hành theo những quy tắc rõ ràng chính xác.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Some scientists believe in a clockwork universe, where everything operates according to fixed laws." (Một số nhà khoa học tin vào vũ trụ như đồng hồ, nơi mọi thứ hoạt động theo các quy luật cố định.)

  2. Câu nâng cao: "The concept of a clockwork universe has been challenged by quantum mechanics, which introduces elements of randomness and uncertainty." (Khái niệm về vũ trụ như đồng hồ đã bị thách thức bởi học lượng tử, điều này đưa ra các yếu tố ngẫu nhiên không chắc chắn.)

Biến thể cách sử dụng:
  • Clockwork (đồng hồ): Từ này có thể được sử dụng để mô tả một cái đó hoạt động một cách chính xác theo một quy trình nhất định, dụ: "The machine runs like clockwork." (Cỗ máy vận hành như đồng hồ.)

  • Universe (vũ trụ): Có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong khoa học còn trong triết học, nghệ thuật, v.v. dụ: "The universe is vast and full of mysteries." (Vũ trụ thì rộng lớn đầy bí ẩn.)

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mechanical universe (vũ trụ khí): Cũng có thể miêu tả vũ trụ như một cỗ máy, tương tự như clockwork universe.
  • Deterministic universe (vũ trụ xác định): Đề cập đến quan điểm rằng mọi sự kiện trong vũ trụ đều nguyên nhân có thể được dự đoán.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Ticking like clockwork: Cụm từ này có nghĩa hoạt động rất trơn tru hiệu quả. dụ: "The project is progressing, ticking like clockwork."
Kết luận:

"Clockwork universe" một khái niệm thú vị trong triết học khoa học, giúp chúng ta hiểu về cách con người đã cố gắng lý giải vũ trụ những quy luật của . Từ này không chỉ mang ý nghĩa vật còn mở rộng đến những câu hỏi về bản chất của thực tại sự tự do ý chí.

Noun
  1. quan điểm coi vũ trụ giống như 1 cái đồng hồ được chúa tạo ra chuyển động theo thuyết học của Newton (thuyết đồng hồ)

Comments and discussion on the word "clockwork universe"